THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh |
196cc |
Đường kính x hành trình piston |
68.0 x 54.0 mm |
Công suất cực đại |
4.8 kW (6.5 mã lực) / 3600 v/p |
Tỷ số nén |
8.5: 1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
1.7 L/giờ |
Kiểu đánh lửa |
Transito từ tính (IC) |
Góc đánh lửa |
27 ± 2° BTDC |
Bộ chế hòa khí |
Kiểu màng chắn |
Lọc gió |
Lọc lốc xoáy |
Điều tốc |
Không |
Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt |
0.6L |
Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu |
3.1L |
Hộp giảm tốc |
Không |
Trọng lượng khô |
16.1KG |
Máy Nổ – Động Cơ Xăng Honda 6.5HP GX200T2 QC2
– Máy Nổ – Động Cơ Xăng Honda 6.5HP GX200T2 QC2 tích hợp với những tính năng ưu việt: hiệu suất vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, ứng dụng trong các loại máy bơm nước, máy phát điện, máy xới, chân vịt tàu bè.
– Máy được thiết kế với khung máy dày chắc khoẻ, kiểu dáng mạnh mẽ, độ chính xác cao, thân thiện với môi trường, đạt tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng.
Ưu điểm sản phẩm động cơ xăng
– Thiết kế đẹp mắt, thân động cơ được đúc nhôm chắc chắn động cơ xăng
– Lớp vỏ đẹp, bền được sơn công nghệ tĩnh điện.
– Linh kiện chất lượng cao, bộ chế hoà khí được làm theo công nghệ và thiết kế của Nhật Bản.
– Dễ dàng giật nổ khi khởi động.
– Sản phẩm chất lượng mang thương hiệu uy tín được nhiều người tin dùng.
Ứng dụng Động Cơ Chạy Xăng
– Sử dụng trong lĩnh vực dân dụng: dùng thay thế động cơ để chạy và kéo máy sử dụng trong gia đình và nông nghiệp.
– Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp: dùng thay thế động cơ để chạy và kéo máy sử dụng trong công nghiệp